• Danh từ

    vật hình sợi dùng để buộc, nối, truyền dẫn, v.v.
    đàn đứt dây
    dây buộc tóc
    thân có dạng hình sợi của một số loại cây leo, cây bò
    dây khoai
    rút dây động rừng (tng)
    tập hợp gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau thành một hình dài
    dây đạn
    đốt một dây pháo dài
    Đồng nghĩa: dọc
    từ dùng để chỉ từng đơn vị một chục bát được buộc thành chồng dùng trong mua bán
    một dây bát
    bán cả dây, không bán lẻ
    (Văn chương) mối liên hệ tinh thần gắn bó, ràng buộc với nhau
    dây thân ái
    dây liên lạc

    Động từ

    dính vào chút ít làm cho bị bẩn
    mực dây ra sách vở
    máu dây đầy tay
    Đồng nghĩa: vấy
    (Khẩu ngữ) dính líu vào, làm cho bị rắc rối, phiền phức
    dây vào nó làm gì cho mệt!
    không thèm dây!
    Đồng nghĩa: dính líu

    Động từ

    (gà) lây bệnh
    gà dây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X