-
Danh từ
dây gồm nhiều vòng nhỏ bằng kim loại móc nối vào nhau, thường dùng làm đồ trang sức
- mới đánh sợi dây chuyền
hình thức tổ chức sản xuất gồm những bộ phận chuyên môn hoá thực hiện các khâu kế tiếp nhau theo một trình tự nhất định
- dây chuyền chế biến sữa
- phản ứng dây chuyền (phản ứng từ cái nọ lan sang cái kia)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ