• Động từ

    kéo dài lằng nhằng, không dứt điểm
    tranh luận dây dưa
    dây dưa mãi không chịu trả nợ
    dính líu vào việc gây rắc rối, phiền phức
    việc đó tôi không dây dưa
    Đồng nghĩa: dây dính

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X