• Động từ

    chú ý, cẩn thận đề phòng vì lo điều không hay có thể xảy ra
    dè chừng tai nạn
    chưa quen nên phải dè chừng
    Đồng nghĩa: coi chừng, trông chừng, xem chừng
    chú ý chi dùng ở mức tối thiểu, phòng khi túng thiếu
    ăn dè chừng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X