• Động từ

    đè giữ cho thấp xuống hoặc chìm hẳn xuống dưới mặt nước
    dìm gỗ xuống ao để ngâm
    dìm xuống nước cho chết
    Đồng nghĩa: dấn, nhấn, nhận
    làm cho ở vào tình trạng bị đè nén, kìm giữ
    cố dìm tình cảm
    dùng thủ đoạn làm cho hạ thấp xuống
    dìm giá
    cố tình dìm cấp dưới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X