• Động từ

    bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra
    dầu mỡ dính đầy tay
    chân dính bùn
    không một xu dính túi
    (Khẩu ngữ) có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó
    không muốn dính vào chuyện rắc rối
    Đồng nghĩa: dây

    Tính từ

    có tính chất dễ dính vào vật khác
    hồ này không dính lắm
    dính như keo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X