• Động từ

    để ý quan sát theo dõi nhằm thực hiện ý đồ không tốt
    bị kẻ trộm dòm ngó
    Đồng nghĩa: dòm nom, nhòm ngó
    (Khẩu ngữ) để ý, quan tâm đến người khác giới (thường nói về người con trai đối với người con gái)
    xinh đẹp nên được nhiều anh dòm ngó
    Đồng nghĩa: nhòm ngó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X