• Danh từ

    khối chất lỏng đang chảy
    dòng nước mắt
    dòng sông
    nước chảy thành dòng
    chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang xảy ra liên tục, nối tiếp nhau
    dòng suy nghĩ
    dòng người
    khoảng để viết hoặc xếp chữ kế tiếp nhau thành hàng
    giấy có kẻ dòng
    chấm xuống dòng
    viết nguệch ngoạc mấy dòng
    toàn thể nói chung những người hoặc gia súc cùng huyết thống, làm thành những thế hệ nối tiếp nhau
    dòng con quan
    có con trai nối dòng
    chi nhánh trong dòng họ, tôn giáo, có sự kế thừa đời này sang đời khác
    anh em cùng họ, nhưng khác dòng
    dòng đạo gốc
    trào lưu văn hoá, tư tưởng có sự kế thừa và phát triển liên tục
    dòng văn học lãng mạn

    Động từ

    buông cho sợi dây dài dẫn từ đầu này tới đầu kia, để nối với vật ở xa, để lôi, kéo, v.v.
    dòng dây gàu xuống giếng
    dây mìn được dòng ra thật xa
    kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài
    dòng thuyền đi ven bờ sông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X