• Danh từ

    đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng có màu sắc và nông lòng hơn
    che dù
    (Phương ngữ) ô (để che mưa nắng).
    phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống
    thả dù
    vận động viên nhảy dù
    (Khẩu ngữ) binh chủng bộ đội nhảy dù
    sư đoàn dù
    lính dù

    Kết từ

    từ dùng để khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong điều kiện không thuận lợi hoặc bất thường đã được nêu trước đó
    dù có mưa cũng phải đi
    "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao)
    Đồng nghĩa: dầu, dẫu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X