• Danh từ

    thanh tròn, ngắn, thường bằng gỗ, dùng để gõ, đánh vào vật khác cho phát ra tiếng
    cầm dùi gõ mõ
    đánh trống bỏ dùi (tng)

    Danh từ

    đồ dùng để tạo lỗ thủng, thường bằng sắt, hình que, một đầu nhọn
    cái dùi sắt
    "Ngựa hươu thay đổi như chơi, Giấu gươm đầu lưỡi thọc dùi trong tay." (TTK)

    Động từ

    tạo lỗ thủng bằng cái dùi
    dùi thủng một lỗ trên tấm ván

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X