-
Danh từ
sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
- trí dũng có thừa
- mỗi người đều có chí, có dũng riêng
- Đồng nghĩa: dõng
. yếu tố gốc Hán để cấu tạo danh từ và tính từ, có nghĩa là gan dạ, mạnh mẽ, như: dũng khí, dũng tướng, dũng cảm, v.v..
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ