• Danh từ

    một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như ngày đối lập với đêm, đàn ông đối lập với đàn bà, sống đối lập với chết, v.v.)
    cõi dương
    chiều dương của một trục

    Tính từ

    (sự kiện) mang tính chất động hay nóng, hoặc (sự vật) thuộc về nam tính, theo quan niệm của đông y
    thuốc bổ dương
    lớn hơn số không; phân biệt với âm
    số dương

    Danh từ

    (Phương ngữ) dương liễu (nói tắt)
    rừng dương chắn cát
    Danh từ (Hán việt) Mặt trời
    Hoa hướng dương (Hướng về phía mặt trời)
    Ánh dương (Ánh mặt trời)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X