-
Danh từ
phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung
- nhà nằm dưới chân núi
- dưới miền xuôi
- trên bến dưới thuyền
- Trái nghĩa: trên
phía những vị trí ở sau một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định
- ngồi ở hàng ghế dưới
- đứng dưới cùng trong danh sách
- làng trên xóm dưới
- Trái nghĩa: trên
Kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ cao đến thấp
- lặn xuống dưới nước
- rơi xuống dưới đất
- Trái nghĩa: trên
từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của hoạt động hay sự việc được nói đến
- đi dưới ánh trăng
- dưới chế độ phong kiến
- "Thầy Khiển dưới con mắt dân quê có vẻ như là một người tốt bụng và lập dị." (MVKháng; 12)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ