• Danh từ

    phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung
    nhà nằm dưới chân núi
    dưới miền xuôi
    trên bến dưới thuyền
    Trái nghĩa: trên
    phía những vị trí ở sau một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định
    ngồi ở hàng ghế dưới
    đứng dưới cùng trong danh sách
    làng trên xóm dưới
    Trái nghĩa: trên
    phía những vị trí thấp hơn so với một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc
    dạy các lớp dưới
    cấp dưới
    về công tác dưới xã
    Trái nghĩa: trên
    mức thấp hơn hay số lượng ít hơn một mức, một số lượng xác định nào đó
    sức học dưới trung bình
    miễn vé cho trẻ dưới 5 tuổi
    giá dưới một trăm nghìn đồng
    Trái nghĩa: trên

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ cao đến thấp
    lặn xuống dưới nước
    rơi xuống dưới đất
    Trái nghĩa: trên
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của hoạt động hay sự việc được nói đến
    đi dưới ánh trăng
    dưới chế độ phong kiến
    "Thầy Khiển dưới con mắt dân quê có vẻ như là một người tốt bụng và lập dị." (MVKháng; 12)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X