• bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ
    thằng bé rất sáng dạ
    ghi lòng tạc dạ (tng)
    bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối với người, với việc
    mắng mấy câu cho hả dạ
    "Thuyền ơi, có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao)
    Đồng nghĩa: lòng

    Danh từ

    bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai
    ăn lót dạ
    bụng mang dạ chửa
    dạ yếu
    Đồng nghĩa: bụng

    Danh từ

    hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có một lớp tuyết mịn
    áo dạ
    tấm chăn dạ

    Cảm từ

    tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép
    dạ, xin cảm ơn chị
    (Phương ngữ) vâng
    (- đi đường cẩn thận nghe con!) - dạ

    Động từ

    đáp lại lời gọi bằng tiếng dạ
    dạ một tiếng rõ to
    gọi dạ, bảo vâng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X