• Danh từ

    (Ít dùng)

    xem giại

    Tính từ

    chưa có đủ khả năng thích ứng với hoàn cảnh tự nhiên bất lợi, do sức còn non yếu hoặc chưa được từng trải
    mạ còn dại, chưa cấy được
    dại gió, dại nước
    mẹ già con dại
    không có đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh và tránh những hành động và thái độ không nên
    khôn nhà dại chợ (tng)
    "Trót vì tay đã nhúng chàm, Dại rồi còn biết khôn làm sao đây?" (TKiều)
    Trái nghĩa: khôn
    (bộ phận cơ thể) mất khả năng hoạt động linh hoạt, nhanh nhẹn theo sự điều khiển của trí óc
    đau dại cánh tay
    đôi mắt dại đờ
    mắc bệnh tâm thần bị rối loạn
    giả điên giả dại
    giận quá hoá dại
    Đồng nghĩa: điên
    (chó, mèo) mắc chứng bệnh làm tổn thương hệ thần kinh, gây co giật hoặc tê liệt rồi chết
    tiêm phòng dại
    chó dại cắn càn
    Đồng nghĩa: ngộ
    (thực vật) không được nuôi trồng, mà sinh trưởng tự do trong thiên nhiên
    táo dại
    cỏ dại
    loài hoa dại

    Tính từ

    thường xuyên chịu tác động của hiện tượng thiên nhiên do bị phơi ra giữa trời
    mấy cánh cửa gỗ mốc thếch vì dại nắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X