• Danh từ

    khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hay hiện tại
    dạo trước
    dạo này trông cô ta khá lắm
    bẵng đi một dạo không gặp
    Đồng nghĩa: cữ, hồi, lóng, lớp

    Động từ

    đi thong thả từ chỗ này đến chỗ nọ để nhìn ngắm, giải trí
    đi dạo phố
    "Nàng thì vội trở buồng thêu, Sinh thì dạo gót sân đào bước ra." (TKiều)

    Động từ

    gảy đàn, đánh trống hoặc hát một đoạn ngắn để tạo không khí trước khi biểu diễn chính thức
    dạo đàn
    dạo một hồi trống mở màn
    (Khẩu ngữ) nói để tạo không khí trước khi nói chính thức
    vào đề đi, nói dạo mãi!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X