-
Danh từ
cái còn lưu lại của sự vật, sự việc đã qua, qua đó có thể nhận ra sự vật, sự việc ấy
- dấu vân tay
- "Đè chừng ngọn gió lần theo, Dấu giày từng bước in rêu rành rành." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lốt, vết
cái được định ra theo quy ước (thường bằng kí hiệu) để ghi nhớ hoặc làm hiệu cho biết điều gì
- ngắt câu bằng dấu chấm
- xe cứu thương có dấu chữ thập đỏ
hình thường có chữ, được in trên giấy tờ để làm bằng, làm tin về một danh nghĩa nào đó
- đóng dấu bưu điện
- xin dấu xác nhận của cơ quan
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ