• Danh từ

    mái chèo ngắn, dùng cầm tay để chèo.

    Danh từ

    (Ít dùng)

    xem rầm

    Động từ

    ngâm hoặc chịu thấm ướt trong một thời gian tương đối lâu
    dầm mưa dãi nắng
    "Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương." (Cdao)
    làm dầm (nói tắt); phân biệt với ải
    ruộng dầm
    ải thâm hơn dầm ngấu (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X