-
Động từ
làm cho di chuyển theo một đường, một hướng nào đó
- cầu thủ dẫn bóng
- ống dẫn dầu
- con đường dẫn ra bờ sông
đưa lễ vật đi đến nơi nào đó theo nghi thức nhất định trong các cuộc tế lễ, cưới xin
- dẫn lễ vật sang nhà gái
đưa ra lời nào đó kèm theo sau lời của bản thân mình để làm bằng, để chứng minh
- dẫn nhiều thí dụ
- sách đã dẫn
(Khẩu ngữ) dẫn điểm (nói tắt)
- đội nhà đang dẫn trước với tỉ số 3 - 2
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ