• Động từ

    làm cho bị đè lấp dưới một lớp mỏng đất, cát
    cày dập gốc rạ
    xác chết bị dập dưới lớp cát mỏng
    làm cho tắt, cho tàn, không còn bùng phát và lây lan được nữa
    dập lửa
    dập tắt đám cháy
    ổ dịch đã bị dập
    tác động một cách liên tục và mạnh mẽ làm cho phải chịu đựng một sức đè nén nặng nề
    "Thân em như trái bần trôi, Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu?" (Cdao)
    làm ra sản phẩm theo hình dạng nhất định bằng lực ép trên khuôn định sẵn
    máy dập khuy
    thiết bị dập vỏ xe ô tô
    va mạnh hoặc làm cho va mạnh
    kéo dập cánh cửa vào
    ngã dập mặt xuống đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X