-
Động từ
làm cho tắt, cho tàn, không còn bùng phát và lây lan được nữa
- dập lửa
- dập tắt đám cháy
- ổ dịch đã bị dập
tác động một cách liên tục và mạnh mẽ làm cho phải chịu đựng một sức đè nén nặng nề
- "Thân em như trái bần trôi, Gió dập sóng dồi biết tấp vào đâu?" (Cdao)
làm ra sản phẩm theo hình dạng nhất định bằng lực ép trên khuôn định sẵn
- máy dập khuy
- thiết bị dập vỏ xe ô tô
va mạnh hoặc làm cho va mạnh
- kéo dập cánh cửa vào
- ngã dập mặt xuống đất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ