• Tính từ

    (cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt
    xe ngựa dập dìu
    "Ngày ngày bán lá chợ chiều, Kẻ đi người lại dập dìu cũng vui." (Cdao)
    (âm thanh) nhịp nhàng, lúc trầm lúc bổng như hoà quyện và nối tiếp nhau không dứt
    "Dập dìu tiếng cảnh tiếng tiu, Tiếng ngư trong núi, tiếng tiều ngoài sông." (Cdao)
    Đồng nghĩa: dặt dìu, dìu dặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X