• Động từ

    đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên
    dằn ngửa con lợn ra để trói
    dằn cà muối
    Đồng nghĩa: đằn
    nén giữ tình cảm, cảm xúc, không để cho bộc lộ ra
    dằn lòng
    cố dằn nỗi đau
    không dằn được cơn tức giận
    đặt mạnh xuống để tỏ một thái độ nào đó như tức giận, không bằng lòng
    "Nhớ ai cơm chẳng buồn ăn, Đã nâng lấy bát lại dằn xuống mâm." (Cdao)
    nói nhấn mạnh để tỏ thái độ giận dữ, hàm ý đe doạ
    dằn giọng
    nói dằn từng tiếng một

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X