-
Động từ
đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên
- dằn ngửa con lợn ra để trói
- dằn cà muối
- Đồng nghĩa: đằn
nén giữ tình cảm, cảm xúc, không để cho bộc lộ ra
- dằn lòng
- cố dằn nỗi đau
- không dằn được cơn tức giận
đặt mạnh xuống để tỏ một thái độ nào đó như tức giận, không bằng lòng
- "Nhớ ai cơm chẳng buồn ăn, Đã nâng lấy bát lại dằn xuống mâm." (Cdao)
nói nhấn mạnh để tỏ thái độ giận dữ, hàm ý đe doạ
- dằn giọng
- nói dằn từng tiếng một
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ