• Động từ

    làm cho gọn vào một chỗ để cho hết vướng, hết cản trở
    dẹp hết đồ đạc vào một góc
    dẹp đường cho xe đi
    gác lại hoặc gạt đi, để không còn phải bận tâm
    dẹp việc ấy lại, sau hẵng hay
    xoá bỏ, không còn để cho tồn tại, nhằm đảm bảo trật tự, an ninh
    dẹp loạn

    Tính từ

    có bề dày rất nhỏ như bị ép mỏng lại
    cá dẹp mình
    hạt thóc dẹp
    Đồng nghĩa: bẹt, dẹt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X