• Tính từ

    chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết
    làm ăn dềnh dàng
    đã muộn lại còn dềnh dàng mãi!
    Đồng nghĩa: dàng dênh, dềnh dang, lề mề

    Tính từ

    (Phương ngữ) to lớn và gây cảm giác cồng kềnh
    thân hình cao lớn dềnh dàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X