• Danh từ

    cây to cùng họ với bứa, quả hình trứng, có vị chua, ăn được, hạt có dầu
    nướng dọc để nấu canh chua

    Danh từ

    cuống lá dài và thẳng của một số loại cây
    dọc khoai nước
    dọc đu đủ
    vật có hình giống như cuống
    cân treo trên dọc gỗ (đòn thẳng bằng gỗ)
    dọc tẩu

    Tính từ

    theo chiều dài
    nhà ở dọc hai bên quốc lộ
    bóng đã ra ngoài đường biên dọc
    Trái nghĩa: ngang
    theo quan hệ từ trên xuống dưới, trong hệ thống tổ chức
    các tổ chức ngành dọc
    sự chỉ đạo dọc

    Danh từ

    (Phương ngữ) tập hợp gồm nhiều cái nối tiếp nhau thành hàng dài
    xe hơi đậu một dọc dài
    mấy dọc quần áo phơi ngoài sân
    Đồng nghĩa: dãy, dây, hàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X