• Động từ

    làm cho gọn, sạch, hết vướng bằng cách cất đặt vào một chỗ hoặc đưa đi chỗ khác
    dọn nhà cửa
    dọn đồ đạc cho gọn lại
    chuyển đồ đạc đến nơi ở mới; dời chỗ ở
    dọn nhà đi nơi khác
    cả nhà dọn hẳn về quê
    làm cho hết cái vướng, cái trở ngại để thuận lợi cho việc gì
    có xe đi trước dọn đường
    soạn và bày ra để làm việc gì
    dọn cơm đãi khách
    dọn quán bán hàng

    Tính từ

    (hạt đậu) rắn, không thể nấu cho nhừ được
    hạt đậu dọn
    Đồng nghĩa: nhọn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X