• Động từ

    có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó (thường là không tốt)
    dụng tâm hại người
    Đồng nghĩa: chủ tâm, chủ ý, dụng ý
    (Ít dùng) để hết tâm trí vào làm việc gì
    dụng tâm vào việc đèn sách
    Đồng nghĩa: chú tâm

    Danh từ

    ý thức nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó trong hành động (nói về việc có quan hệ đến người khác)
    nói sai với dụng tâm vu cáo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X