-
Tính từ
(người hoặc vật) có những hành vi, biểu hiện đáng sợ, tỏ ra sẵn sàng làm hại hoặc gây tai hại cho người khác, vật khác
- hổ dữ
- sóng dữ
- bà ta dữ lắm!
- Đồng nghĩa: ác
- Trái nghĩa: hiền, thiện
có chứa những điều không hay hoặc có thể mang lại tai hoạ một cách đáng sợ
- nhận được tin dữ
- việc này lành ít, dữ nhiều
- Trái nghĩa: lành
(Phương ngữ, hoặc kng) (sự việc diễn ra, biểu hiện ra) có cường độ rất mạnh, ở mức độ cao khác thường
- gió thổi rất dữ
- suy nghĩ dữ lắm
- Đồng nghĩa: ác
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ