• Động từ

    định sẽ làm việc gì đó nếu không có gì thay đổi
    dự định mở trường học tư
    dự định ăn tết xong sẽ đi
    Đồng nghĩa: dự kiến

    Danh từ

    điều, việc định làm
    những dự định về tương lai
    có dự định táo bạo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X