• Danh từ

    sự cảm biết về điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra
    tin vào dự cảm của mình

    Động từ

    cảm nhận thấy trước, do linh tính mách bảo
    dự cảm có điều không lành sắp xảy ra
    "Nó biết là bà nó phật lòng và nó dự cảm được tình cảnh bi đát sẽ dẫn đến?" (MVKháng; 9)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X