• Động từ

    thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra
    dự kiến tiến độ thi công
    dự kiến tình hình sẽ rất phức tạp
    có ý kiến chuẩn bị trước về một việc gì, về cách giải quyết một vấn đề gì
    dự kiến các phương án chống bão
    Đồng nghĩa: dự định

    Danh từ

    điều đã dự kiến
    sự việc xảy ra ngoài dự kiến
    ý kiến chuẩn bị trước về một việc, hoặc cách thức định trước để giải quyết một vấn đề gì
    làm đúng theo dự kiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X