• Danh từ

    diều hâu (nói tắt)
    diều tha, quạ mổ (tng)

    Danh từ

    đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao
    thả diều

    Danh từ

    chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn
    gà ăn no căng diều

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X