• Động từ

    lánh dời đi ở hẳn nơi khác, thường rất xa
    di tản về các vùng nông thôn hẻo lánh
    di tản ra nước ngoài
    Đồng nghĩa: sơ tán, tản cư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X