• Danh từ

    cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn
    củ dong
    Đồng nghĩa: khoai dong
    cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh
    gói bánh bằng lá dong

    Động từ

    đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó
    dong tù về trại
    dong trâu về chuồng
    Đồng nghĩa: điệu, giải

    Động từ

    đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy
    dong buồm ra khơi
    trống giục cờ dong
    Đồng nghĩa: giương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X