-
Động từ
(người hoặc cơ quan có thẩm quyền) xem xét và đồng ý để cho thực hiện, thi hành (bản dự thảo, dự án, v.v.)
- duyệt dự án
- duyệt đơn
- Đồng nghĩa: phê chuẩn, phê duyệt
kiểm tra đội ngũ của lực lượng vũ trang một cách tượng trưng, trong một nghi lễ (hình thức vinh dự dành riêng cho bậc nguyên thủ)
- mời thủ tướng nước bạn duyệt đội danh dự
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ