• Danh từ

    gà to, trụi lông, dáng ngờ nghệch..
    Đồng nghĩa: gà cồ
    (Khẩu ngữ) người to xác nhưng khờ khạo, ngờ nghệch
    giọng gà tồ
    anh chàng gà tồ ấy thì làm được gì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X