• Danh từ

    thịt có lẫn mỡ ở ngực bò
    phở gàu

    Danh từ

    chất bẩn màu trắng do chất mỡ từ hạch mồ hôi ở da đầu tiết ra và khô lại
    đầu có nhiều gàu
    dầu gội trị gàu

    Danh từ

    vật dùng để tát nước hay để múc nước giếng
    gàu tát nước
    bộ phận của máy xúc, tàu cuốc, dùng để xúc đất đá, bùn cát, những vật liệu rời vụn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X