• Động từ

    để, đặt ngang lên trên
    gác chân lên ghế
    "Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không." (TKiều)
    tạm để sang một bên, chưa dùng đến hoặc không nghĩ, không nhắc đến nữa
    gác việc ấy lại để bàn sau
    gác chuyện riêng để lo việc chung

    Danh từ

    tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác
    lên gác
    phòng của tôi ở gác ba (tầng thứ ba)
    nơi cất chứa đồ đạc lặt vặt trong nhà, thường làm bằng những thanh tre, gỗ, v.v. gác trên cao
    gác bếp
    gác xép

    Động từ

    trông coi, giữ gìn để bảo đảm an toàn
    gác cổng
    lính gác
    trạm gác
    Đồng nghĩa: canh, canh giữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X