• Động từ

    mang chuyển (thường là vật nặng) bằng cách mắc vào hai đầu một cái đòn đặt trên vai
    gánh nước
    gánh hàng ra chợ
    Đồng nghĩa: quẩy
    nhận về mình việc khó khăn phải làm hoặc cái nặng nề phải chịu
    gánh trách nhiệm
    gánh hạn cho cả nhà

    Danh từ

    khối lượng một người gánh trong một lần
    gánh một gánh khoai nặng
    cất gánh lên vai
    phần việc khó khăn, nặng nề phải chịu trách nhiệm
    nặng gánh gia đình

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) gánh hát (nói tắt)
    sau buổi diễn, ông bầu tuyên bố rã gánh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X