• Danh từ

    (Ít dùng) đường gân nổi lên trên mặt da (nói khái quát)
    bàn tay đầy gân guốc
    gân guốc nổi chằng chịt

    Tính từ

    có nhiều đường gân thớ thịt nổi lên, trông thô, nhưng khoẻ mạnh, rắn chắc
    cánh tay gân guốc
    (tinh thần) rắn rỏi, cứng cỏi
    tính tình gân guốc
    thằng cha bướng bỉnh, gân guốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X