• Danh từ

    chất nhờn trên da của thai nhi, có tác dụng bảo vệ da.

    Động từ

    làm cho nảy sinh, phát sinh
    trồng cây gây rừng
    gây vốn làm ăn
    gây thù chuốc oán

    Tính từ

    có mùi hơi khó ngửi, khó chịu, như của một vài món ăn bằng chất thịt, mỡ
    sợ mùi gây của thịt bò
    Đồng nghĩa: hoi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X