• Động từ

    (vật cứng, dài) bị phân ra thành nhiều phần do tác dụng đột ngột của lực cơ học
    cành cây gãy
    bị ngã gãy chân
    tuổi mười bảy bẻ gãy sừng trâu (tng)
    (Khẩu ngữ) bị thất bại, bị hỏng một cách bất ngờ
    buổi biểu diễn bị gãy
    bẻ gãy âm mưu của quân phiến loạn

    Tính từ

    có chỗ gấp khúc, không được thẳng như bình thường
    khuôn mặt hơi gãy
    chữ viết bị gãy nét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X