• Danh từ

    khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng
    gò Đống Đa
    ngôi đền được xây dựng trên một gò đất cao
    Đồng nghĩa: đống

    Động từ

    làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó
    gò thùng
    gò lại tấm tôn cho thẳng
    ép vào một khuôn khổ nhất định
    gò từng câu, từng chữ
    sống gò mình theo ý của người khác
    kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định
    gò cho ngựa đi chậm lại
    gò dây cương
    tự ép mình vào một tư thế không được tự nhiên, thoải mái, để dễ tập trung sức làm việc gì
    gò lưng đạp lên dốc
    gò cổ kéo chiếc xe lóc cóc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X