• Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem gụ

    :bộ bàn ghế đóng bằng gỗ gõ
    

    Động từ

    đập nhẹ vào vật cứng bằng ngón tay co lại hoặc bằng một vật cứng nhỏ, cho phát ra thành tiếng
    gõ cửa
    khua chiêng gõ mõ
    gõ vào mạn thuyền
    Đồng nghĩa: khỏ
    sửa lại những chỗ méo, móp của dụng cụ bằng kim loại bằng cách đập nhẹ vào
    gõ lại cái nồi nhôm bị móp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X