• Danh từ

    (Ít dùng)

    xem ngù

    :cái gù kim tuyến trên vai áo của viên sĩ quan Pháp
    

    Động từ

    (chim cu, bồ câu) kêu tiếng trầm và nhẹ (thường khi con đực, con mái đến gần nhau)
    chim gù

    Tính từ

    (lưng) cong thành tật hoặc có bướu
    gù lưng
    dáng đi hơi gù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X