• Động từ

    làm cho bị mắc vào vật khác bằng một vật nhỏ, dài và nhọn
    găm tờ giấy lên vách
    Đồng nghĩa: cài
    bị mắc sâu vào vật khác sau khi đâm thủng (thường nói về những vật nhọn, sắc cạnh)
    bị một viên đạn găm vào vai
    cỏ may găm đầy gấu quần
    Đồng nghĩa: ghim
    (Khẩu ngữ) giữ rịt lấy không chịu đưa ra, nhằm mưu lợi riêng
    găm tài liệu vào phòng thi
    găm hàng lại để chờ tăng giá

    Danh từ

    vật nhỏ bằng tre, gỗ hoặc kim loại có một đầu nhọn, dùng để găm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X