• Danh từ

    cây bụi, thân và cành có gai, quả tròn màu vàng, thường trồng làm hàng rào.

    Danh từ

    đồ dùng để mang vào bàn tay, được làm từ nhiều loại chất liệu khác nhau
    đeo găng cho khỏi cóng tay
    Đồng nghĩa: bao tay, bít tất tay, găng tay

    Tính từ

    ở trạng thái có những sự phát triển hoặc những hoạt động được đẩy đến cao độ, tạo nên mâu thuẫn gay gắt
    tình hình găng quá
    không khí buổi họp đang rất găng
    Đồng nghĩa: căng thẳng
    (Khẩu ngữ) không chịu nhân nhượng, khăng khăng giữ ý kiến của mình, gây căng thẳng trong quan hệ
    làm găng
    thấy chồng găng, nên phải đấu dịu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X