• Danh từ

    vật liệu xây dựng, thường làm bằng khối đất nhuyễn đóng khuôn rồi nung lên
    đóng gạch
    sân lát gạch

    Danh từ

    khối gan tuỵ màu vàng ở dưới mai cua đồng.
    gạch cua
    phần trứng non màu vàng ở dưới mai cua biển
    chắc như cua gạch (tng)
    chất kết tủa màu nâu nhạt nổi lên khi nấu canh riêu cua.

    Động từ

    tạo ra một đoạn thẳng khi viết, vẽ
    gạch ngang
    gạch chéo
    gạch đầu dòng
    Đồng nghĩa: vạch
    xoá bỏ bằng cách gạch lên trên cái đã viết
    gạch tên trong sổ
    gạch bỏ bằng bút chì

    Danh từ

    đoạn thẳng tạo ra khi viết, vẽ
    gạch ba bốn gạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X