• Động từ

    đẩy sang một bên
    gạt tàn thuốc
    gạt chân chống
    đưa tay gạt nước mắt
    dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao hơn miệng (thường nói về việc đong ngũ cốc)
    đong hai bơ gạt
    loại hẳn đi, coi như không có, không cần biết đến
    cứ nhắc đến chuyện ấy là nó lại gạt phắt đi
    (Phương ngữ) gán (nợ)
    gạt nợ

    Động từ

    (Phương ngữ) lừa
    bị nó gạt mà không biết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X