• Tính từ

    gần nhau, về quan hệ tinh thần, tình cảm (nói khái quát)
    đi làm xa, ít được gần gũi con cái
    bạn bè gần gũi
    Đồng nghĩa: gần gụi

    Động từ

    có quan hệ tốt, thường xuyên tiếp xúc, hiểu và cảm thông sâu sắc với người dưới mình
    gần gũi với dân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X